×
2014-10-29 07:45 PM. Chỉ một kết luận logic dựa trên những hiện tượng có đã xảy ra ở quá khứ (nghĩa 2 của must ở phần trên).
Jul 6, 2023 · 1 .Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã. Diễn đạt một khả năng có thể đã xảy ra ở quá khứ song người nói không dám chắc.
1. Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã. Diễn đạt 1 khả năng có thể đã xảy ra ở quá khứ song người nói không dám chắc. It may have rained last night, ...
Aug 14, 2015 · Chỉ 1 kết luận logic dựa trên những hiện tượng đã xảy ra ở trong quá khứ, dùng must với nghĩa “hẳn là”, “chắc đã”, không dùng must với nghĩa “ ...
Diễn đạt một khả năng có thể đã xảy ra ở quá khứ song người nói không dám chắc. It may have rained last night, but I'm not sure.
Can và Could thường được dùng với các động từ chỉ sự nhận thức hoặc tri giác như: see smell, feel, hear, taste, understand, remember để diễn đạt sự việc (nghe, ...
Apr 20, 2010 · Modal verbs ở quá khứ thường có ba dạng chính : Must have + PII = can't have + PII ( very sure ) Should (not) have + PII Needn't have + PII ...
Oct 8, 2023 · Trợ động từ tình thái (Modal Auxiliary Verbs) ... Bao gồm can, could, may, might, must, ought, had better, will, would, shall, should, được dùng ...
Rating (1)
Oct 30, 2023 · Động từ khuyết thiếu được sử dụng để bổ nghĩa cho động từ chính trong câu và thể hiện sự cần thiết, nghĩa vụ, sự cho phép, khả năng hoặc khuyên ...
Sử dụng trợ động từ have (chia với chủ ngữ số ít là “has”) để thể hiện thì hiện tại hoàn thành dạng nghi vấn.